Phiên âm : fù yú kùn hé chè, nán dài xī jiāng shuǐ.
Hán Việt : phụ ngư khốn hạc triệt, nan đãi tây giang thủy.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
鮒魚處於乾涸的車轍軌跡中, 實在沒有時間等待遙遠的西江水來滋潤它。典出《莊子.外物》。比喻人窘困危急, 急需別人幫助。《幼學瓊林.卷四.鳥獸類》:「鮒魚困涸轍, 難待西江水, 比人之甚窘。」